PHỤ LỤC I
CÁC NHÓM SẢN PHẨM, HÀNG HÓA VẬT LIỆU XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2024/TT-BXD ngày 01/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
TT | Sản phẩm, hàng hoá vật liệu xây dựng |
1 | Xi măng và Clanhke |
2 | Gạch ốp, lát |
3 | Đá ốp, lát |
4 | Sứ vệ sinh |
5 | Kính xây dựng |
6 | Vôi |
7 | Thạch cao |
8 | Vật liệu chịu lửa |
9 | Đá xây dựng |
10 | Cát, sỏi xây dựng |
11 | Vật liệu xây |
12 | Vật liệu lợp |
13 | Bê tông và cấu kiện bê tông |
14 | Vữa |
15 | Phụ gia cho xi măng, bê tông và vữa |
16 | Sơn xây dựng và các vật liệu hoàn thiện |
17 | Tấm trần, vách ngăn |
18 | Sợi, tấm sợi, thanh sợi sử dụng trong công trình xây dựng |
19 | Ống cấp, thoát nước |
20 | Vật liệu san lấp và vật liệu đắp |
21 | Vật liệu xây dựng gốc kim loại |
22 | Vật liệu xây dựng từ gỗ và các thực vật khác |
23 | Vật liệu xây dựng gốc hữu cơ |
24 | Vật liệu xây dựng từ phế thải |
25 | Các sản phẩm, hàng hóa trung gian để tạo nên vật liệu xây dựng |
26 | Các loại sản phẩm, hàng hóa khác được sử dụng để tạo nên công trình xây dựng, trừ các trang thiết bị điện và thiết bị công nghệ |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA VẬT LIỆU XÂY DỰNG CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN (NHÓM 2)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2024/TT-BXD ngày 01/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
TT | Tên sản phẩm, hàng hóa | Mã HS | Biện pháp kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu | Phương thức đánh giá hợp quy * | |
1 | Xi măng poóc lăng | 2523.29.90 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 | |
2 | Xi măng poóc lăng hỗn hợp | 2523.29.90 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 | |
3 | Xi măng poóc lăng bền sun phát | 2523.29.90 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 | |
4 | Thạch cao phospho dùng để sản xuất xi măng | 3824.99.99 | Trước khi thông quan. | PT1, PT7 | |
5 | Xỉ hạt lò cao | 2618.00.00 | Trước khi thông quan. | PT1, PT7 | |
6 | Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng | 2621.90.90 | Trước khi thông quan. | PT1, PT7 | |
7 | Cát nghiền cho bê tông và vữa | 2517.10.00 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 | |
8 | Cát tự nhiên dùng cho bê tông và vữa | 2505.10.00 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 | |
9 | Gạch gốm ốp lát | 6907.21.91
6907.21.93 6907.22.91 6907.22.93 6907.23.91 6907.23.93 6907.21.92 6907.22.92 6907.23.92 6907.21.94 6907.22.94 6907.23.94 |
Trước khi thông quan. | PT5 | |
10 | Đá ốp lát tự nhiên | 2506.10.00
2506.20.00 2514.00.00 2515.12.20 2515.20.00 2516.20.20 2516.12.20 6802.21.00 6802.23.00 6802.29.10 6802.29.90 6802.91.10 6802.91.90 6802.92.00 6802.93.10 6802.93.00 |
Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 | |
11 | Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ | 6810.19.90
6810.19.10 |
Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 | |
12 | Gạch bê tông tự chèn | 6810.11.00 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 | |
13 | Gạch đất sét nung | 6904.10.00 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 | |
14 | Gạch bê tông | 6810.11.00 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 | |
15 | Sản phẩm bê tông khí chưng áp | 6810.99.00 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 | |
16 | Tấm tường:
– Tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn theo công nghệ đùn ép. – Tấm tường nhẹ ba lớp xen kẹp. – Tấm tường bê tông khí chưng áp cốt thép |
6810.91.90 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 | |
17 | Tấm sóng amiăng xi măng | 6811.40.10 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 | |
18 | Ngói đất sét nung | 6905.10.00 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 | |
19 | Ngói gốm tráng men | 6905.10.00 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 | |
20 | Ngói bê tông | 6811.82.20
6810.99.00 |
Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 | |
21 | Chậu rửa | 7324.10.90
6910.10.00 |
Trước khi thông quan. | PT5 | |
22 | Bồn Tiểu nam treo tường | 7324.90.10
6910.10.00 |
Trước khi thông quan. | PT5 | |
23 | Bồn Tiểu nữ | 7324.90.10
6910.10.00 |
Trước khi thông quan. | PT5 | |
24 | Bệ Xí bệt | 7324.90.10
6910.10.00 |
Trước khi thông quan. | PT5 | |
25 | Kính nổi | 7005.29.90
7005.29.20 |
Trước khi thông quan. | PT5 | |
26 | Kính phẳng tôi nhiệt | 7007.19.90 | Trước khi thông quan. | PT5 | |
27 | Kính màu hấp thụ nhiệt | 7005.21.90
7005.21.20 |
Trước khi thông quan. | PT5 | |
28 | Kính phủ phản quang | 7005.21.90
7005.10.90 |
Trước khi thông quan. | PT5 | |
29 | Kính phủ bức xạ thấp (Low E) | 7005.21.90
7005.10.90 |
Trước khi thông quan. | PT5 | |
30 | Kính hộp gắn kín cách nhiệt | 7008.00.00 | Trước khi thông quan. | PT5 | |
31 | Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp | 7007.29.90 | Trước khi thông quan. | PT5 | |
32 | Vật liệu dán tường dạng cuộn – Giấy dán tường hoàn thiện, vật liệu dán tường vinyl và vật liệu dán tường bằng chất dẻo | 4814.90.00
4814.20 10 4814.20.91 4814.20.99 |
Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 | |
33 | Sơn tường – dạng nhũ tương | 3209.10.90 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 | |
34 | Tấm thạch cao và Panel thạch cao cốt sợi | 6809.11.00
6809.19.90 |
Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 | |
35 | Ván gỗ nhân tạo – ván sợi | 4411.1200
4411.1300 4411.1400 4411 9200 4411.9300 4411.9400 |
Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 | |
36 | Ván gỗ nhân tạo – Ván dăm | 4410.11.00 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 | |
37 | Ván gỗ nhân tạo – Ván ghép từ thanh dày và ván ghép từ thanh trung bình | 4418.99.00 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 | |
38 | Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng PVC dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước trong điều kiện có áp suất | 3917.23.00
3917.40.00 |
Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 | |
39 | Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng PE dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước trong điều kiện có áp suất | 3917.21.00
3917.40.00 |
Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 | |
40 | Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng PP dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước trong điều kiện có áp suất | 3917.22.00
3917.40.00 |
Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 | |
41 | Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng nhựa nhiệt rắn gia cường bằng sợi thủy tinh (GRP) trên cơ sở nhựa polyeste không no (UP) | 3917.29.25
3917.40.00 |
Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 | |
42 | Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng gang dẻo dùng cho các công trình dẫn nước | 7303.00.19
7303.00.11 7307.19.00 |
Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 | |
43 | Amiăng crizotin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng | 2524.90.00 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 | |
44 | Hệ thống thang cáp và máng cáp bằng sắt hoặc thép sử dụng trong lắp đặt điện của công trình | 7308.90.60
7326.90.99 |
Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 | |
45 | Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) dùng để bảo vệ và lắp đặt dây dẫn điện trong nhà | 3917.21.00
3917.22.00 3917.23.00 3917.40.00 |
Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 | |