Category Archives: Bài viết nôi bật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6238-3:2011 (ISO 8124-3:2010) về An toàn đồ chơi trẻ em

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6238-3:2011 (ISO 8124-3:2010) về An toàn đồ chơi trẻ em – Phần 3: Giới hạn mức thôi nhiễm của một số nguyên tố độc hại (năm 2011)

🎠 ĐỒ CHƠI TRẺ EM & KHU VUI CHƠI CỘNG ĐỒNG – PHẢI ĐẠT TIÊU CHUẨN TCVN 6238-3:2011 🎠

An toàn cho trẻ nhỏ luôn là ưu tiên hàng đầu!
Tiêu chuẩn TCVN 6238-3:2011 quy định giới hạn các nguyên tố độc hại như chì, thủy ngân, crôm, cadimi… trong vật liệu làm đồ chơi trẻ em 🧸.
➡️ Giúp đảm bảo đồ chơi an toàn – không gây hại sức khỏe
➡️ Là căn cứ bắt buộc khi chứng nhận hợp quy trước khi đưa sản phẩm ra thị trường

Nếu bạn là nhà sản xuất, nhập khẩu hoặc đầu tư khu vui chơi, hãy chứng nhận ngay theo TCVN 6238-3:2011 để:

✅ Tuân thủ quy định pháp luật
✅ Tăng uy tín và niềm tin người tiêu dùng
✅ Đưa sản phẩm an toàn – chất lượng ra thị trường
📞 TQS – Đơn vị tư vấn chứng nhận uy tín, hỗ trợ hồ sơ, thử nghiệm và chứng nhận nhanh gọn!
👉 Liên hệ ngay để được tư vấn chi tiết!

Dịch vụ tư vấn chứng nhận tại TQS

  • TQS hỗ trợ doanh nghiệp:

Kiểm tra, đánh giá trước khi chứng nhận.

Hướng dẫn chuẩn bị hồ sơ nhanh gọn.

Giúp đạt chứng  nhanh – đúng chuẩn – tiết kiệm chi phí.

  •  Liên hệ TQS để được tư vấn

Văn phòng Hà Nội:

P301, Tầng 3, Tòa nhà Linh Trang, Số 6 Trần Quốc Hoàn, Cầu Giấy, Hà Nội

Hotline: 0944 55 29 22

Email: tuvaniso.hanoi@gmail.com

TCVN 7024:2013 – Tiêu chuẩn quốc gia về Clanhke xi măng poóc lăng

TCVN 7024:2013 – Tiêu chuẩn quốc gia về Clanhke xi măng poóc lăng

Bạn đang hoạt động trong ngành sản xuất vật liệu xây dựng, xi măng, hoặc bê tông thương phẩm?
👉 Vậy TCVN 7024:2013 chính là tiêu chuẩn bạn không thể bỏ qua!

📘 TCVN 7024:2013 quy định điều gì?

Tiêu chuẩn này đưa ra yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với clanhke xi măng poóc lăng (Portland clinker) – thành phần chính quyết định chất lượng và độ bền của xi măng.
Bao gồm:
🔹 Thành phần hóa học: hàm lượng CaO, SiO₂, Al₂O₃, Fe₂O₃…
🔹 Tính chất vật lý: độ mịn, khả năng nghiền, nhiệt độ nung.
🔹 Yêu cầu về chất lượng, độ ổn định và hiệu suất sản xuất.

⚙️ Tại sao doanh nghiệp cần chứng nhận TCVN 7024:2013?

✅ Khẳng định chất lượng sản phẩm clanhke đạt chuẩn quốc gia.
✅ Tăng uy tín thương hiệu và khả năng đấu thầu, xuất khẩu.
✅ Giúp đáp ứng yêu cầu quản lý chất lượng, tránh rủi ro pháp lý khi lưu hành sản phẩm.

🧾 Tư vấn & chứng nhận TCVN 7024:2013

Công ty chúng tôi chuyên:
Tư vấn đánh giá sự phù hợp tiêu chuẩn TCVN
Hỗ trợ hồ sơ kỹ thuật, thử nghiệm, chứng nhận hợp quy nhanh chóng, chuyên nghiệp.

Dịch vụ tư vấn chứng nhận tại TQS

  • TQS hỗ trợ doanh nghiệp:

Kiểm tra, đánh giá trước khi chứng nhận.

Hướng dẫn chuẩn bị hồ sơ nhanh gọn.

Giúp đạt chứng  nhanh – đúng chuẩn – tiết kiệm chi phí.

  •  Liên hệ TQS để được tư vấn

Văn phòng Hà Nội:

P301, Tầng 3, Tòa nhà Linh Trang, Số 6 Trần Quốc Hoàn, Cầu Giấy, Hà Nội

Hotline: 0944 55 29 22

Email: tuvaniso.hanoi@gmail.com

TIÊU CHUẨN MẶT BÍCH ỐNG THÉP KHÔNG GỈ JIS B 2220:2012

TIÊU CHUẨN MẶT BÍCH ỐNG THÉP KHÔNG GỈ JIS B 2220:2012 LÀ GÌ?

Trong ngành công nghiệp, mặt bích inox là một phụ kiện quan trọng dùng để kết nối đường ống, van, máy bơm, thiết bị kỹ thuật… tạo thành hệ thống kín, dễ tháo lắp và bảo trì. Một trong những tiêu chuẩn được sử dụng rộng rãi hiện nay là JIS B 2220:2012 – tiêu chuẩn mặt bích của Nhật Bản.


JIS B 2220:2012 – TIÊU CHUẨN MẶT BÍCH NHẬT BẢN

Tiêu chuẩn JIS B 2220:2012 quy định cụ thể các yếu tố kỹ thuật như:

  • Kích thước mặt bích

  • Độ dày

  • Số lượng và đường kính lỗ bulong

  • Kiểu kết nối (hàn, ren, lồng…)

  • Vật liệu và khả năng chịu áp lực

Tiêu chuẩn này được áp dụng phổ biến trong các lĩnh vực như dầu khí, hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, xử lý nước…


CÁC LOẠI MẶT BÍCH THEO JIS B 2220:2012

Một số kiểu mặt bích phổ biến theo tiêu chuẩn JIS:

  • Blind Flange (BL) – Mặt bích mù, dùng để bịt đầu ống

  • Welding Neck Flange (WN) – Mặt bích cổ hàn, chịu được áp suất cao

  • Slip-On Flange (SO) – Mặt bích trượt, dễ gia công và lắp đặt

  • Socket Weld Flange (SW) – Mặt bích hàn lồng

  • Threaded Flange (TH) – Mặt bích ren, không cần hàn


 ƯU ĐIỂM KHI SỬ DỤNG MẶT BÍCH INOX JIS B 2220:2012

  • Chính xác kích thước: Dễ lắp đặt, thay thế

  • Độ bền cao, chống ăn mòn tốt: Phù hợp môi trường khắc nghiệt

  • Tiêu chuẩn quốc tế: Dễ phối hợp với các thiết bị và tiêu chuẩn khác

  • Chi phí hợp lý: Hiệu quả kinh tế cao

Dịch vụ tư vấn chứng nhận tại TQS

• TQS tự hào là đơn vị tư vấn chứng nhận chất lượng uy tín với:

💰 Chi phí hợp lý – Tiết kiệm nhất

• Chi phí chứng nhận trọn gói, phù hợp nhu cầu từng doanh nghiệp.

• Cắt giảm chi phí phát sinh, tối ưu ngân sách theo quy mô thực tế.

⚡ Thời gian cấp chứng nhận nhanh chóng

• Quy trình chuẩn mực – nhanh – hiệu quả.

• Giảm thiểu tối đa thời gian chậm trễ, giúp doanh nghiệp nhận chứng chỉ sớm nhất.

🤝 Hỗ trợ khách hàng tối đa

• Trọn gói thử nghiệm mẫu sản phẩm và chứng nhận với chi phí tối ưu.

• Hỗ trợ miễn phí hồ sơ công bố hợp chuẩn sản phẩm tại Sở KH&CN trên toàn quốc.

• Cung cấp quy trình kiểm soát chất lượng miễn phí để doanh nghiệp tham khảo và áp dụng.

Văn phòng Hà Nội:

P301, Tầng 3, Tòa nhà Linh Trang, Số 6 Trần Quốc Hoàn, Cầu Giấy, Hà Nội

Hotline: 0944 55 29 22

Email: tuvaniso.hanoi@gmail.com

Phụ Kiện Đường Ống Thép Không Gỉ – Tiêu Chuẩn ASTM A403 / A403M, ASME B16.9, ASTM A815 / A815M

Phụ Kiện Đường Ống Thép Không Gỉ – Tiêu Chuẩn ASTM A403 / A403M, ASME B16.9, ASTM A815 / A815M

 đường ống thép không gỉ là bộ phận quan trọng trong hệ thống dẫn chất lỏng, khí, hóa chất và dầu khí. Việc đảm bảo các phụ kiện này đáp ứng đúng tiêu chuẩn quốc tế giúp hệ thống vận hành an toàn, bền vững và hiệu quả.

 1. ASTM A403 / A403M – Phụ kiện hàn thép không gỉ
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật đối với phụ kiện hàn (butt-welded fittings) làm từ thép không gỉ Austenitic.
➡️ Ứng dụng: Dùng trong ngành hóa chất, thực phẩm, dầu khí, năng lượng.
➡️ Đảm bảo:
– Khả năng chịu ăn mòn cao.
Độ bền, độ kín và khả năng chịu áp tốt.
Phù hợp cho môi trường khắc nghiệt.
 2. ASME B16.9 – Kích thước và dung sai phụ kiện hàn
Tiêu chuẩn ASME B16.9 đưa ra kích thước, dung sai, độ dày và hình dạng của các loại phụ kiện như elbow, tee, reducer, cap, stub end.
➡️ Đảm bảo phụ kiện lắp ghép chính xác, an toàn và đồng bộ trong hệ thống ống.
 3. ASTM A815 / A815M – Phụ kiện thép không gỉ song pha (Duplex, Super Duplex)
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các phụ kiện thép không gỉ Duplex, có độ bền cơ học cao, chống ăn mòn tuyệt vời, thường được sử dụng trong ngành dầu khí, xử lý nước biển, hóa chất.

💡 Tại sao doanh nghiệp cần chứng nhận theo các tiêu chuẩn này?

✅ Đảm bảo sản phẩm phù hợp quy chuẩn quốc tế.
✅ Tăng uy tín khi xuất khẩu hoặc tham gia dự án kỹ thuật cao.
✅ Dễ dàng vượt qua kiểm định, đấu thầu và đánh giá chất lượng.
Dịch vụ tư vấn chứng nhận tại TQS

• TQS tự hào là đơn vị tư vấn chứng nhận chất lượng uy tín với:

💰 Chi phí hợp lý – Tiết kiệm nhất

• Chi phí chứng nhận trọn gói, phù hợp nhu cầu từng doanh nghiệp.

• Cắt giảm chi phí phát sinh, tối ưu ngân sách theo quy mô thực tế.

⚡ Thời gian cấp chứng nhận nhanh chóng

• Quy trình chuẩn mực – nhanh – hiệu quả.

• Giảm thiểu tối đa thời gian chậm trễ, giúp doanh nghiệp nhận chứng chỉ sớm nhất.

🤝 Hỗ trợ khách hàng tối đa

• Trọn gói thử nghiệm mẫu sản phẩm và chứng nhận với chi phí tối ưu.

• Hỗ trợ miễn phí hồ sơ công bố hợp chuẩn sản phẩm tại Sở KH&CN trên toàn quốc.

• Cung cấp quy trình kiểm soát chất lượng miễn phí để doanh nghiệp tham khảo và áp dụng.

Văn phòng Hà Nội:

P301, Tầng 3, Tòa nhà Linh Trang, Số 6 Trần Quốc Hoàn, Cầu Giấy, Hà Nội

Hotline: 0944 55 29 22

Email: tuvaniso.hanoi@gmail.com

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10885-2-1:2015 (IEC 62722-2-1:2014) về Tính năng đèn điện – Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với đèn điện LED (năm 2015)

TCVN 10885-2-1:2015 – Tiêu Chuẩn Cho Đèn LED Chất Lượng Cao

  • TCVN 10885-2-1:2015 (IEC 62722-2-1:2014) quy định các yêu cầu về hiệu suất, độ an toàn và độ bền cho đèn điện LED.
  • Tiêu chuẩn này giúp đảm bảo đèn LED chiếu sáng ổn định, tiết kiệm điện và an toàn cho người sử dụng.

Tiêu chuẩn quy định những gì

✅ Độ sáng ổn định, tiết kiệm năng lượng.

✅ An toàn về điện và nhiệt trong quá trình sử dụng.

✅ Độ bền cao, hoạt động tốt trong nhiều môi trường.

✅ Tương thích với tiêu chuẩn quốc tế IEC 62722-2-1:2014.

Lợi ích khi chứng nhận theo TCVN 10885-2-1:2015

🌟 Khẳng định chất lượng và uy tín sản phẩm.

🌟 Dễ tham gia đấu thầu, dự án chiếu sáng.

🌟 Tăng niềm tin khách hàng và đối tác.

Tư vấn chứng nhận TCVN cho đèn LED

Doanh nghiệp sản xuất hoặc nhập khẩu đèn LED cần chứng nhận theo TCVN 10885-2-1:2015 để:

Tuân thủ quy định Việt Nam.

Tăng lợi thế cạnh tranh trên thị trường.

Dịch vụ tư vấn chứng nhận tại TQS

• TQS tự hào là đơn vị tư vấn chứng nhận chất lượng uy tín với:

💰 Chi phí hợp lý – Tiết kiệm nhất

• Chi phí chứng nhận trọn gói, phù hợp nhu cầu từng doanh nghiệp.

• Cắt giảm chi phí phát sinh, tối ưu ngân sách theo quy mô thực tế.

⚡ Thời gian cấp chứng nhận nhanh chóng

• Quy trình chuẩn mực – nhanh – hiệu quả.

• Giảm thiểu tối đa thời gian chậm trễ, giúp doanh nghiệp nhận chứng chỉ sớm nhất.

🤝 Hỗ trợ khách hàng tối đa

• Trọn gói thử nghiệm mẫu sản phẩm và chứng nhận với chi phí tối ưu.

• Hỗ trợ miễn phí hồ sơ công bố hợp chuẩn sản phẩm tại Sở KH&CN trên toàn quốc.

• Cung cấp quy trình kiểm soát chất lượng miễn phí để doanh nghiệp tham khảo và áp dụng.

Văn phòng Hà Nội:

P301, Tầng 3, Tòa nhà Linh Trang, Số 6 Trần Quốc Hoàn, Cầu Giấy, Hà Nội

Hotline: 0944 55 29 22

Email: tuvaniso.hanoi@gmail.com

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5653:1992 Bao bì thương phẩm-Túi chất dẻo

📌 TCVN 5653:1992 – Tiêu chuẩn bắt buộc cho túi nhựa thương phẩm

✅ Đơn vị sản xuất túi nhựa có đang đáp ứng đúng tiêu chuẩn không?
✅ Bạn đã có chứng nhận TCVN 5653:1992 để tăng uy tín sản phẩm?


🔎 TCVN 5653:1992 LÀ GÌ?

TCVN 5653:1992 là tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia quy định về chất lượng túi nhựa thương phẩm (túi chất dẻo), được sử dụng để bao gói và bảo quản sản phẩm trong ngành tiêu dùng, thực phẩm, công nghiệp nhẹ…

Tiêu chuẩn này giúp đảm bảo túi có:

  • Kích thước & độ dày phù hợp

  • Không chứa tạp chất, không mùi lạ

  • Chịu lực tốt, không rách/bục dễ dàng

  • An toàn khi tiếp xúc sản phẩm

Việc đáp ứng tiêu chuẩn TCVN 5653 không chỉ đảm bảo chất lượng sản phẩm mà còn nâng cao uy tín của doanh nghiệp, tạo lợi thế cạnh tranh trên thị trường.


🧪 CÁC YÊU CẦU KỸ THUẬT CHÍNH

Khi đánh giá theo TCVN 5653:1992, các sản phẩm túi nhựa sẽ được kiểm tra:

Độ dày màng nhựa đúng theo từng loại túi
Khả năng chịu kéo, chịu bục
Đường dán chắc chắn, không rách
Túi không dính, không lỗi ngoại quan
Độ bám mực in (nếu có)
Vệ sinh – không chứa bụi, tạp chất, vật lạ

Đặc biệt: Các chỉ tiêu kỹ thuật được kiểm tra bằng phương pháp thử tiêu chuẩn tại phòng lab theo quy định của nhà nước.

💼 TẠI SAO NÊN CÓ CHỨNG NHẬN?

✅ Tăng uy tínsự tin cậy cho đối tác, người tiêu dùng
✅ Dễ dàng tiếp cận các hệ thống phân phối lớn
✅ Giảm thiểu rủi ro bị xử phạt hoặc thu hồi sản phẩm
✅ Tuân thủ các quy định pháp luật về chất lượng bao bì


🎯 ĐỐI TƯỢNG PHÙ HỢP

  • Nhà máy sản xuất túi nhựa, bao bì

  • Doanh nghiệp kinh doanh túi PE, PP, túi đựng thực phẩm

  • Các cơ sở cần xuất khẩu bao bì sang thị trường có yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật

    Dịch vụ tư vấn chứng nhận tại TQS

    • TQS hỗ trợ doanh nghiệp:

    Kiểm tra, đánh giá cáp trước khi chứng nhận.

    Hướng dẫn chuẩn bị hồ sơ nhanh gọn.

    Giúp đạt chứng chỉ EN 50618 nhanh – đúng chuẩn – tiết kiệm chi phí.

    •  Liên hệ TQS để được tư vấn

    Văn phòng Hà Nội:

    P301, Tầng 3, Tòa nhà Linh Trang, Số 6 Trần Quốc Hoàn, Cầu Giấy, Hà Nội

    Hotline: 0944 55 29 22

    Email: tuvaniso.hanoi@gmail.com

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6610-7:2014 IEC 60227-7:2012

⚡ TCVN 6610-7:2014 – Tiêu chuẩn cáp điện PVC mềm nhiều lõi (có hoặc không chống nhiễu)

 

  • TCVN 6610-7:2014 (tương đương IEC 60227-7:2012) quy định yêu cầu kỹ thuật đối với cáp điện cách điện bằng PVC có điện áp danh định đến 450/750V. Đây là loại cáp mềm, gồm từ hai ruột dẫn trở lên, có thể có hoặc không có lớp chống nhiễu, được sử dụng rộng rãi trong dân dụng, công nghiệp và thiết bị điện.

🔹 Phạm vi áp dụng

  • Sử dụng cho thiết bị điện di động, dụng cụ cầm tay, máy móc hoặc hệ thống điều khiển.
  • Phù hợp trong môi trường khô ráo, có thể dùng trong các điều kiện công nghiệp nhẹ.
  • Cáp có lớp chống nhiễu giúp giảm nhiễu điện từ, bảo vệ tín hiệu truyền dẫn.

🔹 Nội dung chính của tiêu chuẩn

  • 1. Cấu trúc cáp: số lượng ruột dẫn, vật liệu cách điện, áo bảo vệ.
  • 2. Yêu cầu kỹ thuật: độ bền điện, tính linh hoạt, khả năng chịu nhiệt.
  • 3. Phương pháp thử nghiệm: kiểm tra cách điện, độ bền cơ học và an toàn khi vận hành.
  • 4. Ghi nhãn & nhận diện cáp: đảm bảo truy xuất nguồn gốc và chất lượng.

🌱 Ý nghĩa của việc áp dụng TCVN 6610-7:2014

  • Đảm bảo an toàn điện cho người sử dụng.
  • Hỗ trợ doanh nghiệp tuân thủ pháp luật và yêu cầu thị trường.
  • Tăng uy tín sản phẩm, thuận lợi cho xuất
  • khẩu khi phù hợp IEC 60227-7:2012.

Dịch vụ tư vấn chứng nhận tại TQS

  • TQS hỗ trợ doanh nghiệp:

Kiểm tra, đánh giá cáp trước khi chứng nhận.

Hướng dẫn chuẩn bị hồ sơ nhanh gọn.

Giúp đạt chứng chỉ EN 50618 nhanh – đúng chuẩn – tiết kiệm chi phí.

  •  Liên hệ TQS để được tư vấn

Văn phòng Hà Nội:

P301, Tầng 3, Tòa nhà Linh Trang, Số 6 Trần Quốc Hoàn, Cầu Giấy, Hà Nội

Hotline: 0944 55 29 22

Email: tuvaniso.hanoi@gmail.com

Tiêu chuẩn EN 50618:2014 cáp điện năng mặt trời

EN 50618:2014 – Tiêu Chuẩn Cáp Điện Cho Hệ Thống Điện Mặt Trời

EN 50618:2014 là gì?

  • EN 50618:2014 là tiêu chuẩn châu Âu quy định yêu cầu kỹ thuật cho cáp điện DC dùng trong hệ thống năng lượng mặt trời (Solar PV).
  • Loại cáp này được thiết kế chuyên dụng cho ngoài trời, có thể chịu được:
  • Nắng nóng và tia UV.
  • Mưa gió, độ ẩm cao.
  • Nhiệt độ khắc nghiệt từ -40°C đến +90°C.
> Ý nghĩa: Cáp đạt chuẩn EN 50618 giúp hệ thống điện mặt trời hoạt động ổn định, an toàn và bền bỉ trong suốt hơn 25 năm.

 Đặc điểm chính của cáp EN 50618

  • Điện áp hoạt động: Lên đến 1,5kV DC.
  • Chống cháy lan, chịu tia UV và thời tiết khắc nghiệt
  • Cách điện đặc biệt giúp hạn chế rò rỉ điện.
  • Tuổi thọ dài, giảm chi phí bảo trì.

 Vì sao cần chứng nhận EN 50618

  •  Đảm bảo chất lượng & an toàn cho hệ thống điện mặt trời.
  •  Đáp ứng yêu cầu pháp lý, thuận lợi xuất khẩu.
  • Tăng uy tín thương hiệu và dễ dàng tham gia các dự án lớn.

Dịch vụ tư vấn từ TQS

  • TQS hỗ trợ doanh nghiệp:
  • Kiểm tra, đánh giá cáp trước khi chứng nhận.
  • Hướng dẫn chuẩn bị hồ sơ nhanh gọn.
  • Giúp đạt chứng chỉ EN 50618 nhanh – đúng chuẩn – tiết kiệm chi phí.

 Liên hệ TQS để được tư vấn

  • Văn phòng Hà Nội:
  • P301, Tầng 3, Tòa nhà Linh Trang, Số 6 Trần Quốc Hoàn, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Hotline: 0944 55 29 22
  • Email: tuvaniso.hanoi@gmail.com

Vòng Đệm ASTM F436/F436M-19 –  Chứng Nhận Tiêu Chuẩn

Vòng Đệm ASTM F436/F436M-19 –  Chứng Nhận Tiêu Chuẩn

Giới thiệu

–  ASTM F436/F436M-19 là tiêu chuẩn quốc tế quy định về vòng đệm (washer) cường độ cao sử dụng trong kết cấu thép, cầu đường, nhà xưởng và các công trình công nghiệp.

–  Tiêu chuẩn này đảm bảo vòng đệm có độ bền, độ cứng và khả năng chịu tải phù hợp khi lắp cùng bu lông cường độ cao như ASTM A325, A490.

 Yêu cầu kỹ thuật chính

–  Vật liệu: Thép carbon hoặc thép hợp kim chất lượng cao.

–  Độ cứng Rockwell (HRC): 38 – 45.

–  Kích thước: Phù hợp với bu lông từ 1/2″ (M12) đến 3″ (M76).

–  Bề mặt: Có thể mạ kẽm, mạ điện hoặc xử lý chống ăn mòn.

 Lợi ích khi chứng nhận ASTM F436

–  Đảm bảo sản phẩm đúng chuẩn quốc tế, dễ dàng xuất khẩu hoặc tham gia các dự án lớn.

–  Tăng uy tín doanh nghiệp, đáp ứng yêu cầu của chủ đầu tư và nhà thầu.

–  Giảm rủi ro về chất lượng, an toàn và pháp lý trong quá trình sử dụng

 Dịch vụ tư vấn chứng nhận tại TQS

-TQS tự hào là đơn vị tư vấn chứng nhận chất lượng uy tín với:

💰 Chi phí hợp lý – Tiết kiệm nhất

– Chi phí chứng nhận trọn gói, phù hợp nhu cầu từng doanh nghiệp.

 

– Cắt giảm chi phí phát sinh, tối ưu ngân sách theo quy mô thực tế.

⚡ Thời gian cấp chứng nhận nhanh chóng

– Quy trình chuẩn mực – nhanh – hiệu quả.

– Giảm thiểu tối đa thời gian chậm trễ, giúp doanh nghiệp nhận chứng chỉ sớm nhất.

🤝 Hỗ trợ khách hàng tối đa

– Trọn gói thử nghiệm mẫu sản phẩm và chứng nhận với chi phí tối ưu.

– Hỗ trợ miễn phí hồ sơ công bố hợp chuẩn sản phẩm tại Sở KH&CN trên toàn quốc.

– Cung cấp quy trình kiểm soát chất lượng miễn phí để doanh nghiệp tham khảo và áp dụng.

📞 Liên hệ TQS để được tư vấn

Văn phòng Hà Nội:

P301, Tầng 3, Tòa nhà Linh Trang, Số 6 Trần Quốc Hoàn, Cầu Giấy, Hà Nội

Hotline: 0944 55 29 22

Email: tuvaniso.hanoi@gmail.com

 

 

Đai Ốc ASTM A563/A563M-24 – Tiêu Chuẩn Mỹ Cho Kết Cấu Cường Độ Cao

Đai Ốc ASTM A563/A563M-24 – Tiêu Chuẩn Mỹ Cho Kết Cấu Cường Độ Cao

Đai ốc ASTM A563/A563M-24 chính là lựa chọn lý tưởng với độ bền vượt trội, chống ăn mòn tối ưu và độ chính xác tuyệt đối.

🌟 ASTM A563/A563M-24 là gì?

 

–  ASTM A563/A563M-24 là tiêu chuẩn quốc tế do ASTM (American Society for Testing and Materials) ban hành.

–  Quy định về vật liệu, cơ tính và kích thước cho đai ốc thép cacbon hoặc hợp kim, thường kết hợp với các loại bulong:

–  ASTM A325, A490, F3125 – bulong cường độ cao.

–  Sử dụng trong các kết cấu chịu tải trọng lớn.

🔹 Ký hiệu “M” trong A563M-24: Hệ kích thước metric (mm),

🔹 “24”: Đường kính đai ốc M24, phù hợp bulong M24.

 Thông số kỹ thuật cơ bản

 

– Thuộc tính Thông tin

–  Tiêu chuẩn ASTM A563/A563M-24

–  Đường kính (D) M24

–  Cấp bền (Grade) A, C, DH, DH3

–  Bề mặt Đen, mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, Dacromet

–  Vật liệu Thép carbon hoặc thép hợp kim

–  Ứng dụng Kết cấu thép, cầu đường, nhà xưởng, cơ khí

Các cấp bền của đai ốc ASTM A563/A563M-24 

 

–  Cấp bền (Grade) Độ cứng (HB) Ứng dụng điển hình

–  Grade A 116 – 300 Công trình tải nhẹ

–  Grade C 143 – 352 Kết cấu chịu tải vừa

–  Grade DH 248 – 352 Bulong cường độ cao A325, A490

–  Grade DH3 248 – 352 Cầu, đường, môi trường chịu va đập mạnh

💡 Lưu ý:

Đai ốc Grade DH và DH3 thường dùng cho các bulong M24 cường độ cao, yêu cầu độ an toàn tuyệt đối.

🌐 Ưu điểm nổi bật

–  Độ bền cơ học cao, chịu lực lớn, đảm bảo an toàn kết cấu.

–  Chống ăn mòn tốt, đặc biệt khi mạ kẽm nhúng nóng hoặc phủ Dacromet.

–  Tương thích hoàn hảo với bulong chuẩn ASTM.

–  Được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp.

🏗 Ứng dụng thực tế của đai ốc ASTM A563/A563M-24

–  Cầu, đường bộ và đường sắt – hệ giằng, dầm chịu tải trọng lớn.

–  Kết cấu nhà xưởng, nhà thép tiền chế.

–  Bulong neo móng, bulong kết cấu thép.

–  Ngành năng lượng, dầu khí, cơ khí chế tạo.

 Dịch vụ tư vấn chứng nhận tại TQS

-TQS tự hào là đơn vị tư vấn chứng nhận chất lượng uy tín với:

💰 Chi phí hợp lý – Tiết kiệm nhất

–  Chi phí chứng nhận trọn gói, phù hợp nhu cầu từng doanh nghiệp.

–  Cắt giảm chi phí phát sinh, tối ưu ngân sách theo quy mô thực tế.

⚡ Thời gian cấp chứng nhận nhanh chóng

–  Quy trình chuẩn mực – nhanh – hiệu quả.

–  Giảm thiểu tối đa thời gian chậm trễ, giúp doanh nghiệp nhận chứng chỉ sớm nhất.

🤝 Hỗ trợ khách hàng tối đa

–  Trọn gói thử nghiệm mẫu sản phẩm và chứng nhận với chi phí tối ưu.

–  Hỗ trợ miễn phí hồ sơ công bố hợp chuẩn sản phẩm tại Sở KH&CN trên toàn quốc.

–  Cung cấp quy trình kiểm soát chất lượng miễn phí để doanh nghiệp tham khảo và áp dụng.

📞 Liên hệ TQS để được tư vấn

Văn phòng Hà Nội:

P301, Tầng 3, Tòa nhà Linh Trang, Số 6 Trần Quốc Hoàn, Cầu Giấy, Hà Nội

Hotline: 0944 55 29 22

Email: tuvaniso.hanoi@gmail.com

BULONG TIÊU CHUẨN ASTM – TIÊU CHUẨN ASTM F3125

🔩 Tiêu Chuẩn ASTM F3125 – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Bulong Cường Độ Cao

ASTM F3125 chính là tiêu chuẩn quốc tế được tin dùng trên toàn thế giới.

1️⃣ ASTM F3125 là gì?

ASTM F3125 là tiêu chuẩn tổng hợp thay thế cho các tiêu chuẩn cũ như:

– ASTM A325

– ASTM A490


• Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu về cơ tính, độ bền, kích thước và vật liệu cho bulong cường độ cao dùng trong các kết cấu thép.

2️⃣ Ưu điểm nổi bật của bulong ASTM F3125

✅ Chịu tải trọng lớn, đảm bảo độ an toàn cho công trình.

✅ Chống ăn mòn, rỉ sét khi sử dụng cùng công nghệ mạ kẽm nhúng nóng.

✅ Tuổi thọ cao, tiết kiệm chi phí bảo trì.

✅ Phù hợp tiêu chuẩn quốc tế, dễ dàng xuất khẩu.

3️⃣ Ứng dụng thực tế

🔹 Cầu đường, nhà thép tiền chế

🔹 Công trình công nghiệp, năng lượng gió, năng lượng mặt trời

🔹 Kết cấu thép trong các nhà máy và xưởng sản xuất

🌟 Dịch vụ tư vấn chứng nhận tại TQS

TQS tự hào là đơn vị tư vấn chứng nhận chất lượng uy tín với:

💰 Chi phí hợp lý – Tiết kiệm nhất

Chi phí chứng nhận trọn gói, phù hợp nhu cầu từng doanh nghiệp.

Cắt giảm chi phí phát sinh, tối ưu ngân sách theo quy mô thực tế.

⚡ Thời gian cấp chứng nhận nhanh chóng

Quy trình chuẩn mực – nhanh – hiệu quả.

Giảm thiểu tối đa thời gian chậm trễ, giúp doanh nghiệp nhận chứng chỉ sớm nhất.

🤝 Hỗ trợ khách hàng tối đa

Trọn gói thử nghiệm mẫu sản phẩm và chứng nhận với chi phí tối ưu.

Hỗ trợ miễn phí hồ sơ công bố hợp chuẩn sản phẩm tại Sở KH&CN trên toàn quốc.

Cung cấp quy trình kiểm soát chất lượng miễn phí để doanh nghiệp tham khảo và áp dụng.

📞 Liên hệ TQS để được tư vấn

Văn phòng Hà Nội:

P301, Tầng 3, Tòa nhà Linh Trang, Số 6 Trần Quốc Hoàn, Cầu Giấy, Hà Nội

Hotline: 0944 55 29 22

Email: tuvaniso.hanoi@gmail.com

JIS 3112 : 2010 – Tiêu chuẩn nhật bản – Thép xây dựng


JIS G 3112:2010 – Tiêu Chuẩn Thép Xây Dựng Nhật Bản Là Gì?

Khi thi công các công trình bê tông cốt thép, việc chọn đúng loại thép xây dựng là vô cùng quan trọng. Một trong những tiêu chuẩn được sử dụng phổ biến hiện nay là JIS G 3112:2010 – tiêu chuẩn của Nhật Bản dành cho thép thanh dùng trong bê tông.

Vậy tiêu chuẩn này có gì đặc biệt? Có khác gì với tiêu chuẩn Việt Nam?


1. Tiêu Chuẩn JIS G 3112 Là Gì?

JIS G 3112:2010 là tiêu chuẩn của Nhật Bản quy định về thép thanh tròn trơn và thanh vằn dùng làm cốt thép trong bê tông.

Loại thép này thường được sử dụng trong các công trình như:

  • Nhà dân dụng, nhà cao tầng

  • Cầu đường, nhà xưởng

  • Công trình công nghiệp, cơ sở hạ tầng lớn


2. Các Loại Thép Theo Tiêu Chuẩn JIS G 3112

Tiêu chuẩn JIS chia thép thành nhiều mác khác nhau. Mỗi mác thép phù hợp với từng loại công trình cụ thể:

Mác thép Cường độ chịu kéo (MPa) Ứng dụng phổ biến
SD295A/B ≥ 295 MPa Nhà dân, công trình nhỏ
SD345 ≥ 345 MPa Nhà cao tầng, kết cấu trung bình
SD390 ≥ 390 MPa Cầu, nhà xưởng, sàn lớn
SD490 ≥ 490 MPa Công trình lớn, chịu lực cao

👉 Ghi chú: Thép SD295B có độ dẻo cao hơn SD295A.


3. So Sánh JIS G 3112 Với Tiêu Chuẩn Việt Nam

Tại Việt Nam, thép xây dựng thường tuân theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2:2018. Dưới đây là bảng so sánh nhanh:

Tiêu chuẩn Mác thép Cường độ tương đương
JIS G 3112 SD295 → SD490 295 → 490 MPa
TCVN 1651-2 CB300 → CB500 300 → 500 MPa

🔹 Ví dụ tương đương:

  • SD295 ~ CB300

  • SD390 ~ CB400

  • SD490 ~ CB500


4. Ưu Điểm Của Thép Theo JIS G 3112

  • Chất lượng ổn định, được kiểm soát nghiêm ngặt

  • Độ bền cao, phù hợp với công trình lớn

  • Độ dẻo tốt, chống nứt gãy khi có tải trọng thay đổi

  • ✅ Được sử dụng rộng rãi trong các dự án tiêu chuẩn quốc tế


5. Kết Luận

Nếu bạn đang thi công công trình lớn, yêu cầu kỹ thuật cao, hoặc dự án liên quan đến tiêu chuẩn quốc tế, thì thép theo tiêu chuẩn JIS G 3112:2010 là lựa chọn rất đáng tin cậy.

🌟 Dịch vụ tư vấn chứng nhận tại TQS

TQS tự hào là đơn vị tư vấn chứng nhận chất lượng uy tín với:

💰 Chi phí hợp lý – Tiết kiệm nhất

Chi phí chứng nhận trọn gói, phù hợp nhu cầu từng doanh nghiệp.

Cắt giảm chi phí phát sinh, tối ưu ngân sách theo quy mô thực tế.

⚡ Thời gian cấp chứng nhận nhanh chóng

Quy trình chuẩn mực – nhanh – hiệu quả.

Giảm thiểu tối đa thời gian chậm trễ, giúp doanh nghiệp nhận chứng chỉ sớm nhất.

🤝 Hỗ trợ khách hàng tối đa

Trọn gói thử nghiệm mẫu sản phẩm và chứng nhận với chi phí tối ưu.

Hỗ trợ miễn phí hồ sơ công bố hợp chuẩn sản phẩm tại Sở KH&CN trên toàn quốc.

Cung cấp quy trình kiểm soát chất lượng miễn phí để doanh nghiệp tham khảo và áp dụng.

📞 Liên hệ TQS để được tư vấn

Văn phòng Hà Nội:

P301, Tầng 3, Tòa nhà Linh Trang, Số 6 Trần Quốc Hoàn, Cầu Giấy, Hà Nội

Hotline: 0944 55 29 22

Email: tuvaniso.hanoi@gmail.com